Du học Úc trong năm 2020 đang là xu hướng được các bạn trẻ ưu tiên lựa chọn. Không chỉ bởi Úc là một đất nước có nền kinh tế phát triển, hệ thống giáo dục tốt, chất lượng cuộc sống được đánh giá hàng đầu thế giới mà còn bởi cơ hội làm việc và chính sách định cư lâu dài ở Úc cũng luôn rộng mở hơn so với các nước khác cũng như môi trường phù hợp với người Việt Nam.
Vậy, các xu hướng nghề nghiệp được ưu tiên ở Úc là gì? Du học Úc nên lựa chọn những ngành học nào để mở rộng việc làm và nâng cao cơ hội định cư lâu dài? Hãy cùng Công ty Du học Á-Âu, thương hiệu dẫn đầu trong lĩnh vực tư vấn du học Úc tìm hiểu về vấn đề này nhé!
CÁC NGÀNH NGHỀ ĐƯỢC ƯU TIÊN TẠI ÚC
Mỗi năm, chính phủ Úc sẽ cập nhật danh sách những ngành nghề đang thiếu nhân lực, được ưu tiên việc làm và có cơ hội định cư cao. Nắm rõ những thông tin nghề nghiệp này và chọn lựa một ngành du học Úc phù hợp từ danh sách này chính là bước đầu giúp bạn có cơ hội học tập và định cư tại đây.
Mới đây, Bộ di trú Úc đã công bố phiên bản mới nhất của Danh sách ngành nghề được phép định cư theo dạng tay nghề tại Úc (trong đó có visa 485 dành cho du học sinh quốc tế sau khi tốt nghiệp).
Dưới đây là danh sách những ngành nghề được phép định cư tại Úc:
Occupation ID |
Description |
Ngành nghề định cư (tham khảo) |
Ceiling Value |
Results to date |
1331 |
Construction Managers |
Quản lý xây dựng |
5640 |
49 |
1332 |
Engineering Managers |
Quản lý kỹ thuật |
1014 |
15 |
1335 |
Production Managers |
Quản lý sản xuất |
3582 |
2 |
1341 |
Child Care Centre Managers |
Quản lý trung tâm chăm sóc trẻ em |
1000 |
10 |
1342 |
Health and Welfare Services Managers |
Quản lý dịch vụ y tế và phúc lợi |
1410 |
29 |
2211 |
Accountants |
Kế toán |
2525 |
630 |
2212 |
Auditors, Company Secretaries and Corporate Treasurers |
Kiểm toán viên, thư ký và thủ kho |
1000 |
1000 |
2241 |
Actuaries, Mathematicians and Statisticians |
Chuyên viên thống kê và Nhà toán học |
1000 |
31 |
2245 |
Land Economists and Valuers |
Nhà kinh tế học và Chuyên gia thẩm định giá |
1000 |
21 |
2312 |
Marine Transport Professionals |
Chuyên viên vận chuyển hàng hải |
1000 |
26 |
2321 |
Architects and Landscape Architects |
Kiến trúc sư và họa viên kiến trúc |
1100% |
144 |
2322 |
Cartographers and Surveyors |
Chuyên viên vẽ bản đồ và giám định viên |
1000 |
24 |
2331 |
Chemical and Materials Engineers |
Kỹ sư hóa và vật liệu |
1000 |
242 |
2332 |
Civil Engineering Professionals |
Kỹ sư xây dựng dân dụng |
2970 |
560 |
2333 |
Electrical Engineers |
Kỹ sư điện |
1230 |
244 |
2334 |
Electronics Engineers |
Kỹ sư Điện tử |
1000 |
387 |
2335 |
Industrial, Mechanical and Production Engineers |
Kỹ sư công nghiệp, cơ khí và sản xuất |
1788 |
822 |
2336 |
Mining Engineers |
Kỹ sư khai thác mỏ |
1000 |
84 |
2339 |
Other Engineering Professionals |
Kỹ sư chuyên ngành |
1000 |
564 |
2341 |
Agricultural and Forestry Scientists |
Nhà khoa học nông nghiệp và lâm nghiệp |
1000 |
64 |
2346 |
Medical Laboratory Scientists |
Chuyên gia nghiên cứu y khoa |
1362 |
52 |
2347 |
Veterinarians |
Bác sĩ thú y |
1000 |
30 |
2349 |
Other Natural and Physical Science Professionals |
Chuyên gia khoa học tự nhiên và khoa học xã hội |
1000 |
15 |
2411 |
Early Childhood (Pre-primary School) Teachers |
Giáo viên mần non |
1980 |
65 |
2414 |
Secondary School Teachers |
Giáo viên trường THCS |
8352 |
226 |
2415 |
Special Education Teachers |
Giáo viên Giáo dục đặc biệt |
1158 |
13 |
2512 |
Medical Imaging Professionals |
Chuyên gia y tế hình ảnh |
1092 |
42 |
2513 |
Occupational and Environmental Health Professionals |
Chuyên gia an toàn lao động và y tế môi trường |
1578 |
46 |
2514 |
Optometrists and Orthoptists |
Kỹ thuật viên đo thị lực |
1000 |
13 |
2521 |
Chiropractors and Osteopaths |
Chuyên gia thấp khớp và nắn xương |
1000 |
15 |
2524 |
Occupational Therapists |
Chuyên gia liệu pháp |
1000 |
39 |
2525 |
Physiotherapists |
Chuyên gia vật lý trị liệu |
1104 |
64 |
2526 |
Podiatrists |
Bác sĩ chuyên khoa về chân |
1000 |
14 |
2527 |
Speech Professionals and Audiologists |
Chuyên gia trị liệu thính giác và khả năng ngôn ngữ |
1000 |
25 |
2531 |
General Practitioners and Resident Medical officers |
Bác sĩ đa khoa và Nhân viên y tế thường trú |
3558 |
159 |
2532 |
Anaesthetists |
Chuyên gia gây mê |
1000 |
22 |
2533 |
Internal Medicine Specialists |
Bác sĩ chuyên khoa nội |
1000 |
23 |
2534 |
Psychiatrists |
Bác sĩ tâm thần |
1000 |
18 |
2535 |
Surgeons |
Bác sĩ phẫu thuật |
1000 |
12 |
2539 |
Other Medical Practitioners |
Chuyên viên y tế khác |
1000 |
222 |
2541 |
Midwives |
Nữ hộ sinh |
1000 |
19 |
2544 |
Registered Nurses |
Y tá |
13872 |
1235 |
2611 |
ICT Business and Systems Analysts |
Phân tích hệ thống và kinh doanh ICT |
1536 |
768 |
2613 |
Software and Applications Programmers |
Lập trình viên |
5364 |
2748 |
2631 |
Computer Network Professionals |
Kỹ sư mạng máy tính |
1986 |
940 |
2633 |
Telecommunications Engineering Professionals |
Kỹ thuật Viễn thông Chuyên gia |
1000 |
314 |
2711 |
Barristers |
Luật sư |
1000 |
1 |
2713 |
Solicitors |
Cố vấn pháp luật |
3252 |
124 |
2723 |
Psychologists |
Tâm lý học |
1212 |
41 |
2725 |
Social Workers |
Nhân viên xã hội |
2166 |
71 |
3122 |
Civil Engineering Draftspersons and Technicians |
Công nhân xây dựng dân dụng và Kỹ thuật viên xây dựng dân dụng |
1000 |
32 |
3123 |
Electrical Engineering Draftspersons and Technicians |
Công nhân kỹ thuật điện và kỹ thuật viên ngành điện |
1000 |
10 |
3132 |
Telecommunications Technical Specialists |
Chuyên gia kỹ thuật viễn thông |
1000 |
17 |
3211 |
Automotive Electricians |
Kỹ sư máy móc tự động |
1000 |
5 |
3212 |
Motor Mechanics |
Công nhân sửa chữa xe máy |
6108 |
90 |
3222 |
Sheetmetal Trades Workers |
Thợ cơ khí |
1000 |
2 |
3223 |
Structural Steel and Welding Trades Workers |
Thợ hàn và công nhân công trình xây dựng thép |
4416 |
21 |
3232 |
Metal Fitters and Machinists |
Thợ sửa chữa và lắp ráp kim loại |
8070 |
32 |
3233 |
Precision Metal Trades Workers |
Công nhân buôn bán kim loại |
1000 |
1 |
3241 |
Panelbeaters |
|
1134 |
1 |
3311 |
Bricklayers and Stonemasons |
Thợ nề và Thợ xây đá |
1656 |
29 |
3312 |
Carpenters and Joiners |
Thợ mộc và đồ gỗ gia dụng |
7290 |
91 |
3322 |
Painting Trades Workers |
Thợ sơn |
2802 |
16 |
3331 |
Glaziers |
Thợ lắp kính/Thợ tráng men (đồ gốm) |
1000 |
1 |
3332 |
Plasterers |
Thợ trát vữa |
1866 |
6 |
3334 |
Wall and Floor Tilers |
Thợ lợp ngói và tường |
1284 |
3 |
3341 |
Plumbers |
Thợ ống nước |
5130 |
45 |
3411 |
Electricians |
Thợ điện |
8772 |
79 |
3421 |
Airconditioning and Refrigeration Mechanics |
Thợ máy điều hòa và tủ lạnh |
1038 |
10 |
3422 |
Electrical Distribution Trades Workers |
Công nhân phân phối điện tử |
1000 |
6 |
3423 |
Electronics Trades Workers |
Công nhân thương mại điện tử |
2076 |
23 |
3513 |
Chefs |
Đầu bếp |
2475 |
59 |
3991 |
Boat Builders and Shipwrights |
Thợ đóng thuyền và đóng tàu |
1000 |
0 |
3941 |
Cabinetmakers |
Thợ mộc |
1530 |
3 |
4112 |
Dental Hygienists, Technicians and Therapists |
Nhân viên vệ sinh nha khoa, kỹ thuật viên nha khoa và trị liệu nha khoa |
1000 |
24 |
(Lưu ý: Dữ liệu được cập nhật theo Thống kê của Bộ di trú Úc năm 2019)
NHỮNG NGÀNH NGHỀ THƯỜNG ĐƯỢC DU HỌC SINH VIỆT NAM LỰA CHỌN KHI DU HỌC ÚC
Trong danh mục các ngành nghề trên, các du học sinh Việt Nam thường ưu tiên lựa chọn như: Công nghệ thông tin, Quản lý kỹ thuật, Quản lý xây dựng, Đầu bếp, Quản trị Nhà hàng- khách sạn, Kỹ sư, Quản trị kinh doanh, Kế toán, Luật sư, Tâm lý học, Kỹ sư phần mềm, Kỹ sư kỹ thuật mạng máy tính….
Trong đó, các ngành kỹ thuật hay chuyên viên máy tính do thị trường lao động đang khan hiếm nên điểm cao hơn. Đặc biệt là các chuyên viên máy tính về lập trình mạng và an ninh mạng đang rất cần tại Úc. Ngoài ra, các chương trình học nghề ngắn hạn về thợ xây dựng, kỹ thuật cơ khí, sửa chữa điện lạnh, cắt tóc, nấu ăn, làm bánh, điều dưỡng, y tá… cũng được sinh viên du học Úc đến từ Việt Nam quan tâm. Các khóa học này cần đầu tư về tiền bạc cũng như thời gian ít hơn và khi học xong các bạn có thể tìm được việc làm dễ dàng hơn. Đây là những ngành học có cơ hội việc làm cao và khả năng định cư lâu dài cho các bạn du học sinh sau khi tốt nghiệp.
Tuy nhiên, thứ tự ưu tiên cho các ngành nghề còn tùy thuộc vào nhu cầu nhân sự và tình hình thực tế tại từng vùng bang. Do đó, việc tìm cho mình một ngành học vừa phù hợp với khả năng và sở thích của bản thân, vừa có điều kiện ở lại làm việc lâu dài sau khi tốt nghiệp đòi hỏi các du học sinh phải có một dịch vụ du học Úc thật sự chuyên nghiệp, nhiều năm kinh nghiệm và uy tín. Công ty Du học Á-Âu với kinh nghiệm hơn 20 năm tư vấn du học và là đại diện chính thức cho hệ thống giáo dục Úc tại Việt Nam sẽ giúp bạn thực hiện được mục đích một cách nhanh chóng, đơn giản, hiệu quả.
-------------------
Mọi thông tin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY DU HỌC Á - ÂU
Địa chỉ: 52 Trần Huy Liệu, phường 11, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh
Hotline: 1900 63 67 96
Tư vấn trực tiếp: https://bit.ly/33d6ZdJ
Website: https://duhocaau.vn/
Email: info-hcm@aauco.com.vn
Link map chỉ đường: https://bit.ly/348mbKc
31/072024
CUỘC SỐNG DU HỌC SINH Ở ÚC: LÀM SAO ĐỂ THÍCH NGHI VÀ TẬN HƯỞNG
15h09
30/072024
LỢI ÍCH CỦA CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC VỪA HỌC VỪA LÀM TẠI ÚC
14h59
20/072024
ĐIỂM IELTS BAO NHIÊU ĐỂ DU HỌC ÚC? THAM KHẢO ĐIỀU KIỆN THEO BẬC HỌC
14h55
22/062024
LỆ PHÍ XIN VISA DU HỌC ÚC VÀ NHỮNG LƯU Ý QUAN TRỌNG
10h28
21/062024
TẤT TẦN TẬT VỀ THỜI GIAN XÉT DUYỆT VISA DU HỌC ÚC
10h09
15/032024
CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC VỪA HỌC VỪA LÀM TẠI ÚC: LỘ TRÌNH HOÀN HẢO KIẾN TẠO ƯỚC MƠ TẠI XỨ SỞ CHUỘT TÚI
15h13
11/032024
DU HỌC ÚC BAO NHIÊU TIỀN 1 NĂM: CHUẨN BỊ TÀI CHÍNH TRỌN VẸN CHO HÀNH TRÌNH DU HỌC
14h57
18/012024
XIN VISA DU HỌC ÚC BAO LÂU CÓ KẾT QUẢ?
15h42
24/122023
TOP BÀI HỌC ĐÁNG GIÁ GIÚP BẠN TÍCH LŨY KINH NGHIỆM DU HỌC ÚC TỰ TÚC
16h14
Bạn muốn trở thành đối tác của chúng tôi
Vui lòng liên hệ: tuvan@duhocaau.vn